Tham khảo Like Crazy (bài hát)

Ghi chú

  1. 1 2 Synth-pop hay còn được gọi là techno-pop là một thể loại nhạc new wave nổi bật vào cuối những năm 1970 và đặc trưng bởi việc sử dụng synthesizer.
  2. Dịch nghĩa: "Như dại khờ"
  3. Lời gốc: "시끄러운 음악 속에 / 희미해진 나 / 드라마 같은 뻔한 story / 익숙해져 가 / 네가 알던 나를 찾기엔 멀리 온 걸까?"
    Tiếng Anh: "In this loud music / It fades me / It's a drama-like story / I'm get used to it / Have you come far to find me that you used to know?"
  4. Lời gốc:"I'd rather be / Lost in the lights / I'm outta my mind / 이 밤의 끝을 잡아줘"
    Tiếng Anh:"I'd rather be / Lost in the lights / I'm outta my mind / It holds to the end of this night"
  5. Lời gốc: "I can hear the voices listening / Don't know who they are / Trying to take the pressure off / Been reaching for the stars / Tell me, will I find myself again? / When I go too far?"

Chú thích

  1. 1 2 Mary Siroky (24 tháng 3 năm 2023). “Song of the Week: Jimin Gets Lost in the Lights with "Like Crazy"” [Bài hát của tuần: Jimin Đắm Chìm Trong Ánh Sáng với "Like Crazy"]. Consequence (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  2. 1 2 3 India Roby (24 tháng 3 năm 2023). “On 'FACE,' Jimin Battles His Bleakest Thoughts — And Emerges Triumphant” [Qua 'FACE', Jimin Phải Chiến Đấu Với Những Suy Nghĩ Đen Tối Nhất Của Mình — Và Giành Chiến Thắng]. Nylon (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  3. Michelle Hyun Kim (24 tháng 3 năm 2023). “Jimin Is Ready to Show the World Who He's Become” [Jimin Đã Sẵn sàng Để Cho Cả Thế giới Thấy Anh Trở thành Ai]. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  4. Glenn Rowley (23 tháng 2 năm 2023). “BTS' Jimin Unveils Cover Art & Tracklist for Debut Solo Album 'FACE'” [Jimin Tiết Lộ Ảnh Bìa & Danh Sách Bài Hát Cho Album Solo Đầu Tay 'FACE']. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2023.
  5. Gil Kaufman (24 tháng 3 năm 2023). “BTS' Jimin Looks For Love in the Club in Late Night 'Like Crazy' Video” [Thành viên Jimin Đang Tìm kiếm Tình yêu Trong Một Hộp đêm Trong video 'Like Crazy']. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  6. 1 2 3 Carl Smith (31 tháng 3 năm 2023). “Jimin breaks his own solo BTS record as Like Crazy goes Top 10” [Jimin phá kỷ lục solo BTS của chính mình khi Like Crazy lọt vào Top 10] (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  7. 1 2 3 Rhian Daly (24 tháng 3 năm 2023). “Jimin – 'FACE' review: BTS singer captures the turbulence of modern life in shadowy debut solo album” [Jimin – Đánh giá album 'FACE': Ca sĩ của BTS đã nắm bắt được sự hỗn loạn của cuộc sống hiện đại trong album solo đầu tay đầy bóng tối]. NME (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  8. “デイリー デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年03月24日付” [Bảng Xếp Hạng Đĩa Đơn Kỹ Thuật Số Hàng Ngày (Ngày 24 Tháng 3 Năm 2023)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023.
  9. “週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年04月03日付 (2023年03月20日~2023年03月26日)” [Bảng Xếp Hạng Đĩa Đơn Kỹ Thuật Số Hàng Tuần Ngày 3 Tháng 4 Năm 2023 (Ngày 20 Tháng 3 - Ngày 26 Tháng 3 Năm 2023)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  10. “週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年04月03日付 (2023年03月20日~2023年03月26日)” [Bảng Xếp Hạng Đĩa Đơn Kỹ Thuật Số Hàng Tuần Ngày 3 Tháng 4 Năm 2023 (Ngày 20 Tháng 3 - Ngày 26 Tháng 3 Năm 2023)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  11. “Official Singles Downloads Chart Top 100 (31 March 2023 - 6 April 2023)” [Bảng Xếp Hạng Đĩa Đơn Tải Xuống Chính Thức Top 100 (31 Tháng 3 Năm 2023 - 6 Tháng 4 Năm 2023)] (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2023.
  12. “Official Singles Downloads Chart Top 100 (31 March 2023 - 6 April 2023)” [Bảng Xếp Hạng Đĩa Đơn Tải Xuống Chính Thức Top 100 (31 Tháng 3 Năm 2023 - 6 Tháng 4 Năm 2023)] (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2023.
  13. Gary Trust (3 tháng 4 năm 2023). “Jimin's 'Like Crazy' Debuts Atop Billboard Hot 100, First Solo No. 1 for a BTS Member” ['Like Crazy' Của Jimin Ra Mắt Đứng Đầu Bảng Xếp Hạng Billboard Hot 100, Top 1 Solo Đầu Tiên Của Một Thành Viên BTS]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023.
  14. “Billboard Hot 100 (Week of April 15, 2023)” [Billboard Hot 100 (Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
  15. “Billboard Hot 100 for April 15, 2023” [Billboard Hot 100 từ ngày 15 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  16. Gary Trust (28 tháng 12 năm 2020). “Mariah Carey's 'Christmas' Back Atop Hot 100, As Dean Martin, Wham! & Chuck Berry Hit Top 10” ['Christmas' Của Mariah Carey Quay Trở Lại Trên Đỉnh Hot 100, Với Tư Cách Là Dean Martin, Wham! & Chuck Berry Lọt Vào Top 10]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
  17. Samar Khouri (9 tháng 4 năm 2023). “BTS Member Jimin Makes History On Official MENA Chart” [Thành Viên Jimin (BTS) Làm Nên Lịch Sử Trên Bảng Xếp Hạng MENA Chính Thức]. Forbes Middle East (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
  18. 1 2 Gary Trust (27 tháng 3 năm 2023). “Miley Cyrus Keeps Atop Billboard Global Charts, Jimin & Taylor Swift Notch Top 10 Debuts” [Miley Cyrus Tiếp Tục Đứng Đầu Bảng Xếp Hạng Toàn Cầu Của Billboard, Jimin & Taylor Swift Lọt Top 10 Lần Ra Mắt]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  19. Hugh McIntyre (11 tháng 4 năm 2023). “BTS' Jimin Sees His Solo Single 'Like Crazy' Suffer The Biggest Fall From No. 1 In Hot 100 History” [Jimin (BTS) Chứng Kiến Đĩa Đơn Solo 'Like Crazy' Của Anh Phải Chịu Sự Sụt Giảm Lớn Nhất Từ Vị Trí Số 1 Trong Lịch Sử Hot 100]. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2023.
  20. Gil Kaufman (24 tháng 3 năm 2023). “BTS' Jimin Looks For Love in the Club in Late Night 'Like Crazy' Video” [Thành viên Jimin Đang Tìm kiếm Tình yêu Trong Một Hộp đêm Trong video 'Like Crazy']. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  21. “ARIA Top 50 Singles Chart” [Bảng xếp hạng top 50 đĩa đơn hàng đầu của ARIA] (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. 3 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  22. "Austriancharts.at – Jimin – Like Crazy" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  23. “Billboard Canadian Hot 100 (Week of April 8, 2023)” [Billboard Canada Hot 100: Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  24. “Croatia Songs (Week of April 8, 2023)” [Croatia Songs: Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  25. "Lescharts.com – Jimin – Like Crazy" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023.
  26. "Musicline.de – Jimin Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  27. “Billboard Global 200 (Week of April 8, 2023)” [Billboard Global 200 (Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  28. 1 2 “Official IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) (Week: 13/2023)” [Bảng Xếp Hạng IFPI Chính Thức – Bảng Xếp Hạng Đĩa Đơn Kỹ Thuật Số (Quốc Tế) (Số Tuần: 13/2023)] (bằng tiếng Anh). IFPI Greece. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  29. “Hong Kong Songs (Week of April 8, 2023)” [Hồng Kông Songs: Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  30. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023.
  31. “IMI International Top 20 Singles for week ending 3rd April 2023 | Week 13 of 52” [International Top 20 Singles của IMI cho tuần kết thúc vào ngày 3 tháng 4 năm 2023 | Tuần 13/52]. IMIcharts.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023.
  32. “Indonesia Songs (Week of April 8, 2023)” [Indonesia Songs: Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  33. "Official Irish Singles Chart Top 50". Official Charts Company. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2023.
  34. “Top Singoli – Classifica settimanale WK 13” [Top Đĩa đơn – Bảng xếp hạng tuần WK 13] (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  35. “Billboard Japan Hot 100: 2023/04/05 公開” [Billboard Japan Hot 100: Phát hành ngày 5 tháng 4 năm 2023]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  36. “週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年04月03日付 (2023年03月20日~2023年03月26日)” [Bảng xếp hạng hàng tuần Digital Singles (Single Songs) ngày 3 tháng 4 năm 2023 (20 tháng 3 năm 2023 – 23 tháng 3 năm 2023)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  37. “週間 合算シングルランキング 2023年04月10日付 (2023年03月27日~2023年04月02日)” [Top 50 Đĩa Đơn Tổng Hợp Oricon: 10 tháng 4 năm 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023.
  38. 1 2 “2023 13-os SAVAITĖS (kovo 24-30 d.) SINGLŲ TOP100” [Top 100 Đĩa Đơn Tuần 13 năm 2023 (24-30/3)] (bằng tiếng Litva). AGATA. 31 tháng 3 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  39. “Malaysia Songs (Week of April 8, 2023)” [Malaysia Songs: Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  40. “The Official Mena Chart - This Week's Official MENA Chart Top 20 from 24/03/2023 to 30/03/2023” [Bảng Xếp Hạng Mena Chính Thức - Top 20 Bảng Xếp Hạng Mena Chính Thức Của Tuần Này từ 24/03/2023 đến 30/03/2023]. theofficialmenachart.com (bằng tiếng Anh). Liên đoàn Công nghiệp ghi âm Quốc tế. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.
  41. "Dutchcharts.nl – Jimin – Like Crazy" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  42. “NZ Hot 40 Singles Chart” [Bảng xếp hạng top 40 đĩa đơn hấp dẫn nhất NZ] (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  43. “Peru Songs (Week of April 8, 2023)” [Peru Songs: Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  44. “Philippines Songs (Week of April 8, 2023)” [Philippines Songs (Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  45. "Portuguesecharts.com – Jimin – Like Crazy". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023.
  46. “Romania Songs (Week of April 8, 2023)” [Romania Songs (Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
  47. “RIAS Top Charts Week 13 (24 - 30 Mar 2023)” [Bảng xếp hạng hàng đầu của RIAS từ Tuần 13 (24 - 30 tháng 3 năm 2023)] (bằng tiếng Anh). RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  48. “Digital Chart – Week 14 of 2023” [Bảng xếp hạng Digital Chart – Tuần 14 năm 2023]. Bảng xếp hạng Circle (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
  49. “Veckolista Heatseeker, vecka 13” [Bảng xếp hạng Đĩa đơn hàng tuần, tuần 13] (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. 1 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  50. "Swisscharts.com – Jimin – Like Crazy". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
  51. “Taiwan Songs (Week of April 8, 2023)” [Taiwan Songs: Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  52. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  53. “Jimin's 'Like Crazy' Debuts Atop Billboard Hot 100, First Solo No. 1 for a BTS Member” ['Like Crazy' Của Jimin Ra Mắt Đứng Đầu Bảng Xếp Hạng Billboard Hot 100, Top 1 Cho Thành Viên BTS]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  54. “Billboard Hot 100 (Week of April 8, 2023)” [Billboard Hot 100 (Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.
  55. “World Digital Song Sales: Week of April 8, 2023” [World Digital Song Sale: Tuần ngày 8 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  56. “Billboard Vietnam Hot 100, CHART DATE 2023-04-06” [Billboard Vietnam Hot 100, XẾP HẠNG NGÀY 06-04-2023]. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  57. “Digital Chart – March 2023” [Bảng xếp hạng Digital Chart – Tháng 3 năm 2023]. Bảng xếp hạng Circle (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  58. “Download Chart – March 2023” [Bảng xếp hạng Download Chart – Tháng 3 năm 2023]. Bảng xếp hạng Circle (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  59. “TMA Best Music (Spring)” [Nhạc TMA Hay Nhất (Xuân)]. en.fannstar.tf.co.kr (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
  60. M COUNTDOWN [@MnetMcountdown] (6 tháng 4 năm 2023). “#MCOUNTDOWN 4월 첫째 주✨ 🏆 No.1 of the Week! 🏆 #지민 - #LikeCrazy ₍ᐢ.ˬ.ᐢ₎🎉축하합니다 *:·゚” [#MCOUNTDOWN Tuần đầu tiên của tháng 4 ✨ 🏆 Số 1 trong tuần! 🏆 #Jimin - #LikeCrazy ₍ᐢ.ˬ.ᐢ₎🎉 Xin chúc mừng *:·゚✧] (Tweet) (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023 – qua Twitter.
  61. Hwang Seo-yeon (30 tháng 3 năm 2023). “지민, '엠카' 2주 연속 1위 "앞으로도 성장하겠다" [종합]” [Jimin đứng hạng nhất 'M Countdown' trong 2 tuần liên tiếp "Tôi sẽ tiếp tục phát triển" [Tổng hợp]]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023.
  62. Seo Ji-hyun (31 tháng 3 năm 2023). “'뮤직뱅크' 지민, 솔로 컴백날 1위 "방탄소년단 많이 사랑해 주길" [TV캡처]” ['Music Bank' Jimin đạt vị trí số 1 trong ngày trở lại solo "Tôi hy vọng bạn yêu thích BTS" [Ảnh chụp TV]]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập 31 tháng 3 năm 2023.
  63. Im Si-ryeong (7 tháng 4 năm 2023). “'뮤직뱅크' 지민, 솔로 컴백날 1위 "방탄소년단 많이 사랑해 주길" [TV캡처]” [Jimin (BTS) đánh bại Jisoo (Blackpink) để giành vị trí đầu tiên 'Music Bank' [TV Capture]] (bằng tiếng Anh). Sports Today. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.
  64. “주간 인기상” [Weekly Popularity Award]. Melon (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2023. (Lưu ý: Nhấp vào tab đã được đánh dấu '3월' ở đầu trang và cuộn lên từ phần có nhãn '04.03' để xem chiến thắng của Jimin với "Like Crazy")
  65. “[Announcement] Jimin "Like Crazy (Deep House Remix / UK Garage Remix)" Release Information” [[Thông báo] Jimin "Like Crazy (Deep House Remix / UK Garage Remix)" Thông tin phát hành]. Weverse (bằng tiếng Hàn và Anh). 26 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
  66. “Like Crazy (Remixes) – Single by Jimin” (bằng tiếng Anh). Apple Music (Hoa Kỳ). 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  67. “"Like Crazy" CD Single” ["Like Crazy" CD Đĩa Đơn]. Official BTS Music Store (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  68. “JIMIN "Like Crazy- English Version" | (Radio Date: 31/03/2023)” [JIMIN "Like Crazy-Bản Tiếng Anh" | (Ngày phát thanh: 31/03/2023)]. Radiodate (bằng tiếng Anh). 18 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Like Crazy (bài hát) http://portuguesecharts.com/showitem.asp?interpret... http://stoo.com/article.php?aid=86489219637 http://www.stoo.com/article.php?aid=86323748827 http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=Jimi... http://musicline.de/de/chartverfolgung_summary/art... http://zene.slagerlistak.hu/single-track-top-40-li... http://www.tvdaily.co.kr/article.php?aid=168017258... https://austriancharts.at/showitem.asp?interpret=J... https://www.aria.com.au/charts/singles-chart/2023-... https://music.apple.com/us/album/like-crazy-remixe...